Thống kê theo số trận thắng Cúp bóng đá châu Á

(tính đến giải đấu năm 2019)

Chú thích
Đội vô địch Asian Cup
HạngĐội tuyểnSố trậnThắngHòaThuaBàn thắngBàn thuaHiệu sốĐiểm
01. Iran68411981314883142
02. Hàn Quốc673616151066442124
03. Nhật Bản4830126924448102
04. Trung Quốc5623132088652382
05. Ả Rập Xê Út4821131469482176
06. Kuwait421510174751–455
07. UAE421510174056–1655
08. Iraq39158164445–153
09. Qatar391311155247550
10. Uzbekistan28134114348–543
11. Úc21124540142640
12. Israel *1390428151327
13. Jordan156631710724
14. Syria2173111728–1124
15. Bahrain2356122938–921
16. Thái Lan2429131952–3315
17. Oman133371017–712
18. CHDCND Triều Tiên1832131540–2511
19. Ấn Độ133191227–1510
20. Việt Nam1523101135–249
21. Indonesia122281028–188
22. Myanmar42115417
23. Malaysia9135720–136
24. Liban6123712–55
25. Trung Hoa Đài Bắc7124512–75
26. Singapore411234–14
27. Campuchia5113810–24
28. Kyrgyzstan410367–13
29. Hồng Kông10037923–143
30. Palestine6024114–132
31. Turkmenistan6015716–91
32. Philippines300317–60
33. Yemen3003010–100
34. Bangladesh4004217–150
  • Israel từ năm 1991 chuyển sang trực thuộc UEFA.